Các ưu điểm nổi bật và báo giá tấm cemboard

Các ưu điểm nổi bật và báo giá tấm cemboard tại trang website: tonthepsangchinh.vn. Đây là dạng vật liệu thế hệ mới, thay thế cho sắt thép, giúp công trình đẩy nhanh tiến độ thị công, giảm được nhiều trọng lực tác động tới công trình. Tấm cemboard có rất nhiều quy cách khác nhau, chúng tôi cung ứng đúng kích thước theo tính năng sử dụng nhằm tiết kiệm nhiều chi phí

tam-smartboard-scg-thai-lan

Tấm cemboard giá bao nhiêu tại kho thép Sáng Chinh?

Sẽ tùy theo kích thước, độ dày của sản phẩm để người ta có thể xác định được bảng giá tấm cemboard là bao nhiêu? Do đó, sau đây sẽ chỉ là mức giá tham khảo phổ biến nhất cho tấm cemboard trên thị trường:

STT Quy cách (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg) Đơn giá (VNĐ)
1 1220 x 2440 3,5 16 120.000
2 1220 x 2440 4,0 18 130.000
3 1220 x 2440 4,5 22 145.000
4 1220 x 2440 6,0 27 195.000
5 1220 x 2440 8,0 36 260.000
6 1220 x 2440 9,0 40 300.000
7 1220 x 2440 10,0 45 350.000
8 1220 x 2440 12,0 54 400.000
9 1220 x 2440 15,0 70 430.000
10 1220 x 2440 16,0 74 460.000
11 1220 x 2440 18,0 80 525.000
12 1220 x 2440 20,0 91 600.000
13 1220 x 2440 24,0 116 730.000

Quy cách, kích thước: Tấm cemboard nặng bao nhiêu?

Tiêu chuẩn phổ biến về quy cách tấm cemboard là rộng 1.22m, dài 2.4m. Với các độ dày từ 4mm, 4.5mm, 6mm, 8mm, 9mm, 10mm. Tùy theo yêu cầu kết cấu mà bạn có thể sử dụng loại tấm cemboard với độ dày sao cho phù hợp nhất cho công trình của mình

STT Tên sản phẩm Quy cách Trọng lượng (Kg)
1 Tấm cemboard 4 mm 1220 x 2440 x 4.0 mm 18
2 Tấm xemboard 4.5 mm 1220 x 2440 x 4.5 mm 20
3 Tấm cemboard 5 mm 1220 x 2440 x 5 mm 22
4 Tấm cemboard 6mm 1220 x 2440 x 6 mm 27
5 Tấm cemboard 8 mm 1220 x 2440 x 8 mm 36
6 Tấm cemboard 9 mm 1220 x 2440 x 9 mm 40
7 Tấm cemboard 10mm 1220 x 2440 x 10 mm 45
8 Tấm cemboard 12 mm 1220 x 2440 x 12 mm 49

Tấm cemboard xi măng là gì?

Tấm cemboard, trong tiếng Anh có nghĩa là cement board là một loại vật liệu xây dựng rất thông dụng. Có cấu tạo bằng xi măng dăm gỗ hoặc sợi xenlulo kết hợp với cát. Sản phẩm có trọng lượng nhẹ, thi công nhanh. Khả năng chịu lực cao và chống lại các tác nhân gây hại như mối mọt vĩnh viễn

Cấu tạo, thông số kỹ thuật khổ tấm cemboard

Sản xuất ra tấm cemboard bằng công nghệ cán lớp tiên tiến. Có thành phần cấu tạo gồm hỗn hợp bao gồm: xi măng portland, sợi xenlilose tinh chế và cát siêu mịn silica

Thông số kỹ thuật chi tiết:

Ưu điểm của tấm Cemboard Thái Lan

  • Không bị rạn nứt, cong vênh hay co rút. Chịu được nước
  • Chống mối mọt, chống cháy vĩnh viễn
  • Cách âm, cách nhiệt tốt
  • Kết cấu vững vàng, chịu lực cao
  • Giảm tải trọng 2/3 so với tường gạch hay sàn bê tông truyền thống.
  • Sử dụng không gây hại đến môi trường tự nhiên
  • Bề mặt nhẵn, phẳng mang tính mỹ thuật cao.
  • Dễ thi công: có thể cưa, cắt, bào…thiết kế dễ dàng
  • Tuổi thọ sử dụng trên 50 năm, có thể tháo lắp và tái sử dụng nhiều lần

Ghi nhận những tiêu chuẩn kĩ thuật của tấm Cemboard Thái Lan Tập đoàn SCG Thái Lan ứng dụng những công nghệ hiện đại để tạo nên Tấm Cemboard Thái Lani, có thể đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe của các tổ chức thẩm định chất lượng tốt nhất thế giới. Các tiêu chuẩn đã được chứng nhận cụ thể là:

  • Các tiêu chuẩn về công nghiệp: TIS 1427-2540, ISO 9001,14001,18001
  • Tiêu chuẩn kỹ thuật: Fire Safety Research Center, AIT Engineering TH BS 5234
  • Chứng nhận về môi trường: SCG Eco Value, Green Choice Philippines
  • Khả năng chịu lửa: TUV Singapore (BS476), Qatar Civil Defense
  • Khả năng chịu nhiệt: Airborne Sound Transmission Thailand

Công ty Tôn thép Sáng Chinh trong nhiều năm qua đã cung cấp sản phẩm này với số lượng lớn nhỏ cho những công trình đang xây dựng. Tác phong làm việc chuyên nghiệp và tư vấn 24/7CÔNG TY TÔN THÉP SÁNG CHINHVăn phòng: Số 43/7b Phan Văn Đối,ấp Tiền Lân,Bà Điểm,Hóc Môn,Tp.HCMEmail: thepsangchinh@gmail.comHotline: 097.5555.055 – 0909.936.937 – 09.3456.9116 – 0932 117 666CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ ĐứcCS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò VấpCS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phúCS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Thuộc tính Kết quả thử nghiệm Tiêu chuẩn
Độ trương nở khi ngâm nước 0,12 JS A 5420
Tỷ trọng 1,260 Kg/m3 ASTM C 1185
Chống thấm nước (ngâm trong nước 24 giờ) Pass TIS 1427-2540
Hệ số hấp thụ nước 34%  
Lực căng vuông góc bề mặt 1,0 Mpa JIS A 5005
Mô đun kháng lại lực đàn hồi 10 N/Sq.mm ASTM C 1185
Hệ số dẫn nhiệt (K) 0,084 W/m2C ASTM C 117
Cách âm (STC) 38 dB BS 2750
Chống cháy và không bắt lửa Pass BS 475 Part 5,6 and 7
Hệ thống chống cháy 1 and 2 hrs BS 476 Part 20-22
Tỷ lệ co ngosy (sấy ở 60 độ C trong 24 giờ) 0,04%  
Mô đun đàn hồi 4,500 N/Aq.mm ASTM C 1185
Bán kính uốn (tấm smartboard dày 4, 6, 8, 10 mm) 1,0 – 1,5 – 2,0 – 4,0 M

Có thể bạn quan tâm